Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vi Văn Lĩnh, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Ló, nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Bình - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Ló, nguyên quán Hoà Bình - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 24/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Dương - Yên Thế
Liệt sĩ Vi Văn Lợi, nguyên quán Đông Dương - Yên Thế, sinh 1958, hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vi Lợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thắng Lợi - T. Xuyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Hữu Long, nguyên quán Thắng Lợi - T. Xuyên - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Diên - Quang Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Luân, nguyên quán Sơn Diên - Quang Hóa - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 25 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Luyện, nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Môn Sơn - Côn Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Mà, nguyên quán Môn Sơn - Côn Cuông - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 23/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Mánh, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị