Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Y, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Yên, nguyên quán Hợp Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 24/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Hữu Yên, nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Châu - Minh Châu - Sơn Tây
Liệt sĩ Đỗ Quốc Yên, nguyên quán Liên Châu - Minh Châu - Sơn Tây hi sinh 18/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tòng Bạt - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Trọng Yên, nguyên quán Tòng Bạt - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 10/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Yên, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 23 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Yên, nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Yên, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Yên Bái, nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đoàn Văn Y, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1939, hi sinh 01/03/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang