Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nhiên, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhiên, nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 9/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chu Hoà - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhiên, nguyên quán Chu Hoà - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thuỷ Nhiên, nguyên quán Xuân - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hùng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nhiên, nguyên quán Thanh Hùng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Van Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN TỰ NHIÊN, nguyên quán Van Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1938, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gia sơn - Ninh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nhiên, nguyên quán Gia sơn - Ninh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Nhiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán thạch thanh - thạch hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đức Nhiên, nguyên quán thạch thanh - thạch hà - Hà Tĩnh hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Quê - Cẩm Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Nhiên, nguyên quán Cẩm Quê - Cẩm Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 3/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương