Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dân Hoà - Xã Dân Hòa - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quản Hữu Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đỗ Động - Xã Đỗ Động - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trinh Trí Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hà Hồi - Xã Hà Hồi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 7/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Công - Xã Sơn Công - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội