Nguyên quán Thuận Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Viết Lượng, nguyên quán Thuận Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 14/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Lượng, nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Chí Lượng, nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 27/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phúc - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lượng Trọng Úy, nguyên quán Xuân Phúc - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 16/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Nhuận - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Văn Lượng, nguyên quán Yên Nhuận - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 28/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Mai Xuân Lượng, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Biên giới - Hùng sơn - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Lượng, nguyên quán Biên giới - Hùng sơn - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 07/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Tiến Lượng, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 26/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 23/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngọc Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị