Nguyên quán Đồng du - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Đình Độ, nguyên quán Đồng du - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Đức Độ, nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Độ, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Xuân Độ, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TP Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Độ, nguyên quán TP Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Hồng Độ, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vân Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Độ, nguyên quán Vân Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Thành Độ, nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 16/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Tân - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Dương Văn Độ, nguyên quán Ninh Tân - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh