Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lê Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 31/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Thị xã Lạng Sơn - Xã Hoàng Đồng - Thành Phố Lạng Sơn - Lạng Sơn
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Thị Trấn Bát Xát - Thị Trấn Bát Xát - Huyện Bát Xát - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Viễn Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 16/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 7/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 27/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 16/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Quế Tân - Xã Quế Tân - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1902, hi sinh 4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Đài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hồng - Phường Tân Hồng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh