Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Thi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thi Văn Lên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Huyền Tụng - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Thi Văn Quý, nguyên quán Huyền Tụng - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1939, hi sinh 01/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Văn Thi, nguyên quán Vinh Quang - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 1/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Thi, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Thi, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thi, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 27/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thi, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 27/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thi, nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thi, nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh