Nguyên quán Kỳ Hoà - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quang Đức, nguyên quán Kỳ Hoà - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Đức, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Đức, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 19/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Đức, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Văn Đức, nguyên quán Châu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Đức, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Đức, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đức Đặng, nguyên quán Vũ Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 06/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị