Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thế Bao, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 13/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán H.Bùnh - Hạ Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Bao, nguyên quán H.Bùnh - Hạ Hòa - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 4/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Văn Bao, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Tiên Văn Bao, nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Bao, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Nho Bao, nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc Thanh Hóa hi sinh 18.3.1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bao, nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 14/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hồ Văn Bao, nguyên quán Tân Tiến - An Hải - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 7/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Bao, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Châu - Hồng Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bao, nguyên quán Trung Châu - Hồng Gai - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 20/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước