Nguyên quán Trung Đô - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Tý, nguyên quán Trung Đô - Vinh - Nghệ An hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thị Tý, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1961, hi sinh 18/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tý Tình, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 13/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Nguyên - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tý, nguyên quán Thủy Nguyên - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 28/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tý, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1905, hi sinh 01/04/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Tý, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 15/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Tý, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phương - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lý Văn Tý, nguyên quán Tân Phương - Kiến Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Công Tý, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Tý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An