Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Bá Bính, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Tín - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Đinh Bính Nẹt, nguyên quán Trường Tín - Nghĩa Lộ - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Xuân Bính, nguyên quán Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyễn Khê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Giang T Bính, nguyên quán Nguyễn Khê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 03/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sĩ Bính, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phú - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Hồ Thanh Bính, nguyên quán An Phú - Tịnh Biên - An Giang, sinh 1943, hi sinh 31/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoá Thanh Bính, nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 4/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hữu Bính, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Bính, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 25/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thương - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Bính, nguyên quán Hải Thương - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 6/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai