Nguyên quán Gò Công
Liệt sĩ Trần Văn Ba, nguyên quán Gò Công, sinh 1946, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Duyên thái - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Ba, nguyên quán Duyên thái - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 13/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Ba, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 02/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Ba, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Ba, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đông - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Ba, nguyên quán An Đông - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Ba, nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 19/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba Hà, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 18/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Ba Lù, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 28/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang