Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Hợp, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 18/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Dương Hợp, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Mạnh Hợp, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 24 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phúc - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Quang Hợp, nguyên quán Phú Phúc - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 20/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hưng - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quốc Hợp, nguyên quán Yên Hưng - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 14.03.1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thái Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hợp, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Quang Hợp, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mục Bạc - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Quốc Hợp, nguyên quán Mục Bạc - Duy Tiên - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Yên - Gia Định
Liệt sĩ Trịnh Thị Hợp, nguyên quán Bình Yên - Gia Định hi sinh 8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước