Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 21/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Bằng Thiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đức Bán, nguyên quán Hữu Bằng Thiến Thuỵ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Bản, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quốc tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Đức Bình, nguyên quán Quốc tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Đức Chàn, nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đức Chung, nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 05/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị