Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn V Quế, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 16/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tịnh Thiên - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Tịnh Thiên - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1939, hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 03/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Tình - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Tam Tình - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 04/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1955, hi sinh 16 - 4 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 06/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 3/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An