Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tử Bính, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Bính, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 9/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Bính, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 9/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Bính, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 9/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Bính, nguyên quán Tiên tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 19/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Bính, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 7/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Bính, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Bai - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân Bính, nguyên quán Yên Bai - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lạc - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Bính Vân, nguyên quán Hồng Lạc - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1949, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum