Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Thịnh, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 16/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Quảng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Thịnh, nguyên quán Diển Quảng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 07/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Công Thịnh, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Dương - Thuỷ nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Thịnh Bình, nguyên quán Tân Dương - Thuỷ nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hoàng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Thịnh, nguyên quán Văn Hoàng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Xuân Thịnh, nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Bắc - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Công Thịnh, nguyên quán Đông Bắc - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hi sinh 10/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TP Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thịnh, nguyên quán TP Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 10/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Nhật Thịnh, nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐINH VĂN THỊNH, nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa hi sinh 2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà