Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Đại Hải - Xã Đại Hải - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Thế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG LỤC, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1912, hi sinh 17/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Lục, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 21/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lục, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lục, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 16 - 02 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Canh - Bình xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Lục, nguyên quán Tam Canh - Bình xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 01/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Lục, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 21/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lục, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 16/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị