Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Năng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Năng, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Năng, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 02/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Năng, nguyên quán Tân Xá - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lạc - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Yên Lạc - Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diện Tân - Diện Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Năng, nguyên quán Diện Tân - Diện Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 03/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Năng, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị