Nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Độ, nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Độ, nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Độ, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 15/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Xuân Độ, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Độ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tề lỗ - Nho tan - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Quốc Độ, nguyên quán Tề lỗ - Nho tan - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tiến Độ, nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Huy Độ, nguyên quán Hải nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Tưu - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Độ, nguyên quán Tây Tưu - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Độ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam