Nguyên quán Kim Thanh - Kim Tân - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Minh Khương, nguyên quán Kim Thanh - Kim Tân - Hải Hưng hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hưng - Phú Tiên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Khương, nguyên quán Tân Hưng - Phú Tiên - Hải Phòng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lập lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Khương, nguyên quán Lập lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Khương, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 12/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Khương, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Khương, nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 19/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Khương, nguyên quán Thị Xã Hà Đông - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 16/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Văn Khương, nguyên quán Kim Động - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 09/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Khương, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 4/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Đức Khương, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị