Nguyên quán Phú Kỳ - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Cúp, nguyên quán Phú Kỳ - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 07/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Đã, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Bình - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Đãi, nguyên quán Yên Bình - Yên Mộ - Ninh Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Đại, nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 11/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Đàm, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1922, hi sinh 7/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Đặng, nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Lạc - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Đạo, nguyên quán Gia Lạc - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1941, hi sinh 4/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hậu mỹ - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Đấu, nguyên quán Hậu mỹ - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Đê, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước