Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Khiêm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Đốc - Châu Phú - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trương Bỉnh Khiêm, nguyên quán Châu Đốc - Châu Phú - Quảng Ngãi, sinh 1922, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thường - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Khiêm, nguyên quán Yên Thường - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đình Khiêm, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 2/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Khiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngũ Đoan - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hữu Khiêm, nguyên quán Ngũ Đoan - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Hoà - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Khiêm Tài, nguyên quán Trường Hoà - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1959, hi sinh 29/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuân - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Khiêm Đình Thoa, nguyên quán Phú Xuân - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 14/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Khiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 14/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh