Nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 17/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Phước - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán An Phước - Châu Thành - Bến Tre hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tứ Minh - T xã Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Lưu Văn Thắng, nguyên quán Tứ Minh - T xã Hải Dương - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh lợi - Sơn Vương - Tiến Quan
Liệt sĩ Mai Văn Thắng, nguyên quán Vĩnh lợi - Sơn Vương - Tiến Quan, sinh 1948, hi sinh 11/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Thắng, nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 7/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Cấp - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Thắng, nguyên quán Nga Cấp - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phó hậu - Diền Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Văn Thắng, nguyên quán Phó hậu - Diền Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Văn Thắng, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 3/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Thắng, nguyên quán Triệu Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị