Nguyên quán Giao Hải - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Trang, nguyên quán Giao Hải - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 12/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Han - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Bách Trang Hai, nguyên quán Cam Han - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 10/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hà - Quảng Bá - Cao Lạng
Liệt sĩ Trang Tô Hoà, nguyên quán Đông Hà - Quảng Bá - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trang Thành Sơn, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 01/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trang Thành, nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang hi sinh 16/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Trọng Thu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Xuân Trang, nguyên quán . - Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Đồng Lạc - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Khắc Trang, nguyên quán Yên Lạc - Đồng Lạc - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Hà Xuân Trang, nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Phương Trang, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai