Nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi văn Chi, nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thuỷ - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đào Ngọc Chi, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thuỷ - Nam Hà - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Đào Xuân Chi, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Chi, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 25/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Hữu Chi, nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Nội hi sinh 28/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lưu - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Quang Chi, nguyên quán Thanh Lưu - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 31/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Chi, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Mạnh Chi, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hương - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Quang Chi, nguyên quán Yên Hương - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 07/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đổ Văn Chi, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 02/04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang