Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Dân, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Dân, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Vinh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Dân, nguyên quán Hoàng Vinh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bến Lức - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Hoàng Dân, nguyên quán Bến Lức - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Dân, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 19/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Dân, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 26/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Hoàng Dân, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 04/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thường Lạc - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lâm Thanh Dân, nguyên quán Thường Lạc - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê An Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Dân, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 17/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An