Nguyên quán Tiến Bộ - Phổ Yên
Liệt sĩ Ngô Xuân Tình, nguyên quán Tiến Bộ - Phổ Yên hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Xuân Tình, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 10/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Đồng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bình Tình, nguyên quán Sơn Đồng - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Tình, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 22/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hồng Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Chí Tình, nguyên quán Minh Hồng Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 11/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tình, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 29/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tình, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tình, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 19/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tình, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tình, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An