Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Sáng, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 11/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Sáng, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1899, hi sinh 18/12/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dược Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Sĩ Sĩ Sáng, nguyên quán Dược Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Tiên - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Sáng, nguyên quán Nhân Tiên - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhơn Phụng - An Nhơn
Liệt sĩ Trần Văn Sáng, nguyên quán Nhơn Phụng - An Nhơn, sinh 1957, hi sinh 10/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Tạ Quang Sáng, nguyên quán Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Sáng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Sáng, nguyên quán Nhân Sáng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 29/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Sáng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 8/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Sáng, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị