Nguyên quán Trung Giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Khổng Văn Mỹ, nguyên quán Trung Giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thị Mỹ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Minh Thạnh - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Mỹ, nguyên quán Minh Thạnh - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 9/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Mỹ, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Mỹ, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 01/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Đan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Mỹ, nguyên quán Xuân Đan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đức Mỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thành Mỹ, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1914, hi sinh 10/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Xuân Mỹ, nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Mỹ, nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 14/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang