Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Lành, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 27/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Lành, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 27/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Lành, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Văn Lành, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Văn Lành, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Lành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Lành, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Lành, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đội 14 Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Công Lành, nguyên quán Đội 14 Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 08/07/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lành, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị