Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Hà - Phường Văn Đẩu - Quận Kiến An - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Quang Tới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Minh - Xã Tiên Minh - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 18/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Nhổn - Xã Vân Canh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thế Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 23/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Tiến - Xã An Tiến - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doãn Tới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tòng Bạt - Xã Tòng Bạt - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Phương - Xã Liên Phương - Huyện Thường Tín - Hà Nội