Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tùy Thuận - Quang Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Tạ Đông Hải, nguyên quán Tùy Thuận - Quang Hòa - Cao Bằng, sinh 1951, hi sinh 27/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đông Nhẫn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Vinh - Kim Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Huy Đông, nguyên quán Thọ Vinh - Kim Đông - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Đông Anh, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1925, hi sinh 14/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đệ - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tô Đông Sơn, nguyên quán Tân Đệ - Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tô Hiền Đông, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyễn Khuê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Anh Đông, nguyên quán Nguyễn Khuê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Khuê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Anh Đông, nguyên quán Nguyên Khuê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Anh Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh