Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Tứ, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 05/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Thanh Tứ, nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 03/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Đức Tứ, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 18/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Trông Tứ, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Xuân Tứ, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Xuân Tứ, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuận - Thái Vinh - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Tứ Việt, nguyên quán Thái Thuận - Thái Vinh - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Thiên Tứ, nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thị Tứ, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An