Nguyên quán Giao Yên - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Quyết, nguyên quán Giao Yên - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 10/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Văn Đình - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Quyết, nguyên quán An Hoà - Văn Đình - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Đức Quyết, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1964, hi sinh 1/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Quyết, nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Quyết, nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hứa Văn Quyết, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Quyết, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 11/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Quyết, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 25/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kha Văn Quyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Quyết, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh