Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRỊNH PHÁT, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRỊNH THI, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH CHÍN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 03/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Doãn, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 23 - 7 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH SUM, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH THẢO, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Ân, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 15 - 5 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Bé, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRỊNH CUNG, nguyên quán TT Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1909, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trịnh CUNG, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1915, hi sinh 25/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà