Nguyên quán số 10 - ngõ Tạm Thương - Phố Hàng Bông - Hà Nội
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Toản, nguyên quán số 10 - ngõ Tạm Thương - Phố Hàng Bông - Hà Nội hi sinh 24/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Tri, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 6/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Lỗ - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Trung, nguyên quán Đồng Lỗ - Hiệp Hòa - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Tự, nguyên quán Minh Đức - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 27/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Lầm - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Tục, nguyên quán Hoà Lầm - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 20/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Suy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân ứng, nguyên quán Suy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 01/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Xuân - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Cao Nghiêm, nguyên quán Gia Xuân - Gia Lộc - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghiêm, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghiêm, nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum