Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Biện Văn Minh, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diên Thủy - Diên Khánh
Liệt sĩ BIỆN VĂN MINH, nguyên quán Diên Thủy - Diên Khánh, sinh 1967, hi sinh 23/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Khâm Khê - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Minh, nguyên quán Khâm Khê - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Minh, nguyên quán Gia Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 12/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ CAO VĂN MINH, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Văn Minh, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Đức - Đông Mỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Cao Văn Minh, nguyên quán Thịnh Đức - Đông Mỹ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Minh, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 22/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Minh, nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 03/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị