Nguyên quán Quảng lái - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dậu, nguyên quán Quảng lái - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 12/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dậu, nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dậu, nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Dậu, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 21/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dậu, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Dậu, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh thượng - TX Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dậu, nguyên quán Khánh thượng - TX Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 02/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ
Liệt sĩ Phan Thanh Dậu, nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Dậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Thị Dậu, nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước