Nguyên quán Yên Đông - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quý Ty, nguyên quán Yên Đông - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Quý, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Quý, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 13/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Quý, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cầm Bá Quý, nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 14/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Huy Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Quý Lương, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 06/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lọc - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Quý, nguyên quán Đồng Lọc - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng bụi - Bản bình - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Cù Quang Quý, nguyên quán Đồng bụi - Bản bình - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Đức Quý, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An