Nguyên quán Yên Minh - Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Kính, nguyên quán Yên Minh - Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Kính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đinh Phong - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Văn Kính, nguyên quán đinh Phong - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Ngọc Kính, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 25/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Kính, nguyên quán Thượng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 8/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Kính, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 25/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ung Ngọc Kính, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Kính Thông, nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Mai - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Kính Toại, nguyên quán Sơn Mai - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 12/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Nguyễn Kính Trung, nguyên quán Khác, sinh 1944, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh