Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Thuận sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Vỹ, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 1/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thị Vỹ, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 27/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Văn Vỹ, nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 21/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Điện Trung - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Trọng Vỹ, nguyên quán Điện Trung - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Sơn - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Yên Sơn - ý Yên - Nam Hà hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Vỹ, nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Vỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An