Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khánh Đương, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 09/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khánh Hoá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Tân - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khánh Hoàn, nguyên quán Kỳ Tân - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1961, hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khánh Mại, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Khánh Nguyên, nguyên quán Bắc Sơn - An Hải - Hải Phòng hi sinh 5/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khánh Sửu, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạ Hồi - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Khánh Tài, nguyên quán Hạ Hồi - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khánh Tộc, nguyên quán Tỉnh Gia - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Mai Hoá - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Khánh Trúc, nguyên quán Mai Hoá - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An