Nguyên quán Diễn Hông - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Kim Loát, nguyên quán Diễn Hông - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Chu Kim Thê, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Kỷ Dự, nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Kỳ Thiên, nguyên quán Từ xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Long Mỹ, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 23/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 39 - Vạn Phúc - Kim Mã - hà Nội
Liệt sĩ Chu Mạnh Chiến, nguyên quán 39 - Vạn Phúc - Kim Mã - hà Nội, sinh 1948, hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Mạnh Hùng, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến Hưng Yên
Liệt sĩ Chu Minh Bảy, nguyên quán Tân Tiến Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Minh Bội, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 17/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Chu Minh Đạt, nguyên quán Trung Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình, sinh 1957, hi sinh 20/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước