Nguyên quán Tân Việt - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Tuấn, nguyên quán Tân Việt - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tuất, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tương, nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ham Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Tửu, nguyên quán Ham Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Tuyến, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 01/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quaận Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Văn Tuyễn, nguyên quán Quaận Ba Đình - Hà Nội hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tý, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Lập - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Vân, nguyên quán Việt Lập - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồi Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Quang Văn, nguyên quán Bồi Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị