Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Quân, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1933, hi sinh 09/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Trúc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Duy Quân, nguyên quán Kiến Trúc - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 2/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Châu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quân Bá Mưu, nguyên quán Thiệu Châu - Thanh Hóa hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cù Đồng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Quân Hữu Quang, nguyên quán Cù Đồng - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 21/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Quân Văn Thắng, nguyên quán Tân mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Thế Quân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Đông Hiệp - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Trần Đình Quân, nguyên quán Tân Đông Hiệp - Củ Chi - Gia Định hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Hồng Quân, nguyên quán Châu Thành - Đồng Nai hi sinh 18/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Quân, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 05/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Lục - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Quân, nguyên quán Kim Lục - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai