Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Đình Cẩn, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Bình Cẩn, nguyên quán Tuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Công Cẩn, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 18/01/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Công Cẩn, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tiên - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Tào Quế Cẩn, nguyên quán Duy Tiên - Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 24/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cẩn, nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Long - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Hữu Cẩn, nguyên quán Thạch Long - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 6/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Tăng Cẩn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Cẩn, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 24/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cẩn, nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An