Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nhi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nhi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 80 Bà Triệu - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trấn Nhi, nguyên quán Số 80 Bà Triệu - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bát Tràng - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Nhi, nguyên quán Bát Tràng - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hi sinh 07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đô - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhi, nguyên quán Nghĩa Đô - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thiệu - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhi, nguyên quán Vạn Thiệu - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhi, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh hi sinh 4/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Lộc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Nhi, nguyên quán Cẩm Lộc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 15/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đức Nhi, nguyên quán Thạch hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị