Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Cương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Cương, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 6/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Chiếm Cương, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 8/8/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Thanh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Cương, nguyên quán Kinh Thanh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 13/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố Nhà Thờ - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Mai Minh Cương, nguyên quán Phố Nhà Thờ - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tính - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Cương, nguyên quán Xuân Tính - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1921, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Cương, nguyên quán Tam Đồng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 6/9, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Cương, nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cương, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Công - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cương, nguyên quán Thành Công - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị